Thực đơn
San Antonio Spurs Huấn luyện viênNăm | Tên | Kỷ lục (thắng-thua) | Tỉ lệ thắng | Playoff (thắng-thua) | Tỉ lệ thắng cả mùa giải | Tham gia playoff | Danh hiệu vùng | Danh hiệu miền | Vô địch NBA | Tình trạng hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19961–nay | Gregg Popovich | 967-443 | .686 | 118–77 | .605 | 16 | 11 | 6 | 5 | Huấn luyện viên, Spurs |
1994–961 | Bob Hill | 124–58 | .681 | 14–11 | .560 | 2 | 2 | 0 | 0 | Sa thải bởi Seattle SuperSonics, tháng 4 năm 2007 |
19922–94 | John Lucas | 94–49 | .657 | 6–8 | .429 | 2 | 0 | 0 | 0 | Trợ lý huấn luyện viên, Los Angeles Clippers |
19922 | Jerry Tarkanian | 9–11 | .450 | N/A | N/A | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải nghệ với Fresno State năm 2002 |
19923 | Bob Bass | 26–18 | .591 | 0–3 | .000 | 1 | 0 | 0 | 0 | Giải nghệ trong vai trò quản lý với New Orleans Hornets năm 2004 |
1988–923 | Larry Brown | 153–131 | .539 | 7–7 | .500 | 2 | 2 | 0 | 0 | Huấn luyện viên, Southern Methodist University |
1986–88 | Bob Weiss | 59–105 | .360 | 0–3 | .000 | 1 | 0 | 0 | 0 | Sa thải bởi Seattle SuperSonics, tháng 1 năm 2006 |
1984–86 | Cotton Fitzsimmons | 76–88 | .463 | 2–6 | .250 | 2 | 0 | 0 | 0 | Qua đời |
19834–84 | Bob Bass | 26–25 | .510 | N/A | N/A | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải nghệ với New Orleans Hornets năm 2004 |
19834 | Morris McHone | 11–20 | .355 | N/A | N/A | 0 | 0 | 0 | 0 | Huấn luyện viên, Sioux Falls Skyforce |
1980–83 | Stan Albeck | 153–93 | .622 | 13–14 | .481 | 3 | 3 | 0 | 0 | Đột quỵ vào năm 2001 |
19805 | Bob Bass | 8–8 | .500 | 1–2 | .333 | 1 | 0 | 0 | 0 | Giải nghệ trong vai trò quản lý với New Orleans Hornets năm 2004 |
1976–805 | Doug Moe | 177–135 | .567 | 9–13 | .409 | 3 | 2 | 0 | 0 | Trợ lý huấn luyện, Denver Nuggets |
1Trong mùa giải 1996–97, Bob Hill huấn luyện 18 trận đấu chính thức. Hill bị sa thải 10 tháng 12 năm 1996, và Gregg Popovich huấn luyện 64 trận còn lại.
2Trong mùa giải 1992–93, Jerry Tarkanian huấn luyện 20 trận đấu chính thức. Tarkanian bị sa thải ngày 18 tháng 12 năm 1992. Rex Hughes dẫn dắt đội bóng đúng 1 trận, còn John Lucas huấn luyện 64 trận còn lại.
3Trong mùa giải 1991–92, Larry Brown huấn luyện 38 trận đấu chính thức. Brown bị sa thải ngày 21 tháng 1 năm 1992, và Bob Bass huấn luyện 44 trận còn lại.
4Trong mùa giải 1983–84, Morris McHone huấn luyện 31 trận đấu chính thức. McHone bị sa thải ngày 28 tháng 12 năm 1983, và Bob Bass huấn luyện 51 trận còn lại.
5Trong mùa giải 1979–80, Doug Moe huấn luyện 66 trận đấu chính thức. Moe bị sa thải ngày 1 tháng 3 năm 1980, và Bob Bass huấn luyện 16 trận còn lại.
Thực đơn
San Antonio Spurs Huấn luyện viênLiên quan
San San Francisco Sankt-Peterburg Santi Cazorla San Siro San Marino San hô San hô đen Sanyo Santiago de ChileTài liệu tham khảo
WikiPedia: San Antonio Spurs http://www.basketball-reference.com/teams/DEN/lead... http://fivethirtyeight.com/features/stop-betting-a... http://www.spurs.com https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:San_An...